FORD EVEREST 2023
Ra mắt tháng 8/2022
diện mạo hoàn toàn mới
Ra mắt tháng 8/2022
diện mạo hoàn toàn mới
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest Thế hệ Mới.
Là người bạn đồng hành luôn bên bạn trên mỗi chặng hành trình, Ford Everest xứng đáng được nâng lên tầm cao mới. Trong xe rộng rãi, tiện nghi cùng những đường nét chạm khắc cầu kỳ, mềm mại, nội thất Everest được thiết kế để mang đến sự đột phá trong toàn phân khúc.
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh có cửa gió cho từng hàng ghế đảm bảo làm mát nhanh chóng và mạnh mẽ.
Ford Everest Ambiente 4×2 AT 2023 1 cầu số Tự Động là phiên bản thấp nhất trong bản AT. Tuy nhiên khả năng vận hành của xe vẫn đầy ấn tượng với khối động cơ Single Turbo 2.0L i4 Turbo sản sinh công suất tối đa 180 mã lực.
Ford Everest Ambiente 2.0L 4×2 AT 2023 1 cầu số Tự Động đạt tiêu chuẩn 5 sao ANCAP. Với hàng loạt tính năng hữu ích như hỗ trợ khởi hàng ngang dốc, kiểm soát tốc độ. Kiểm soát góc cua, kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ đổ đèo dốc, Túi khí an toàn, hệ thống cảm biến.
Xe SUV 7 chỗ Ford Everest máy dầu số Tự động dành được rất nhiều lời khen ngợi. Từ giới chuyên môn bởi không gian nội thất rộng rãi. Thông thoáng nhờ chiều dài cơ sở lên tới 2900 mm và cửa sổ trời panorama.
01
Nội thất màu đen gỗ mun và nâu hạt dẻ tùy chọn, ghế bọc da sang trọng, êm ái với cấu tạo lỗ đệm thông khí. Các chi tiết trên xe bằng kim loại được mài và đánh bóng bề mặt để tạo cảm giác sang trọng mỗi khi bạn chạm tay. Cửa số trời Toàn cảnh mở rộng tầm nhìn của bạn và mang đến không gian mở phóng khoáng.
02
Everest 2022 dùng ngôn ngữ thiết kế toàn cầu của Ford, phong cách này dễ dàng được nhận ra với cụm đèn chiếu sáng hình chữ C kết hợp cùng thanh ngang kép phía trước lưới tản nhiệt. Phiên bản cao nhất của Ford Everest 2022 được trang bị đèn LED Matrix với khả năng hỗ trợ chiếu góc khi đánh lái.
03
Mâm xe hợp kim lớn 20 inch đa chấu đươc hoàn thiện tỉ mỉ, tôn thêm vẻ bề thế, cơ bắp và linh hoạt cho Everest 2023. Các điểm nhấn mạ chrôm hoặc đen trên tấm chắn bùn giúp gắn kết bánh xe với phần thân trên.
04
Dù ngồi ở bất kỳ vị trí nào trên xe, bạn vẫn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái. Everest Thế hệ Mới sở hữu không gian rộng rãi hơn bao giờ hết, chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi thành viên trong gia đình bạn. Cảm nhận sự phóng khoáng và trải nghiệm hành trình trọn vẹn với cửa số trời toàn cảnh.
05
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 10,1 đến 12 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,598 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 107/6000 | 139/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 150/4000 | 176/3800 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4640 x 1797x 1478 | 4640 x 1797x 1478 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,685 | 2,685 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1544/1558 | 1544/1558 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,370 | 1,420 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 1,788 | 1,818 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.45 | 5.45 |
Kích thước lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 205/60R16 | 205/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 |
AN TOÀN | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
NGOẠI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
NỘI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Màu nội thất | Màu đen | Màu đen |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Ghế bọc da | Có | Có |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | Có |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | Có |
TIỆN NGHI | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa | MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Chía khóa thông minh | Không | Có |
Khởi động xe bằng nút bấm | Không | Có |
Ga tự động | Không | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động | Tự động |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao | Có | Có |
Ghế sau gập 40/60 | Có | Có |
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế phụ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế lái | Không | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có |
Ngăn chứa đồ trên táp lô | Không | Có |
Ngăn chứa đồ trung tâm | Có | Có, kết hợp kệ nghỉ tay |
Châm thuốc và gạt tàn | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Đèn cốp sau | Không | Có |
MÀU NGOẠI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Trắng lịch lãm (GAZ) | Standard | Standard |
Đỏ cuốn hút (GCS) | Standard | Standard |
Nâu hoàng kim (GH1) | Standard | Standard |
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Standard | Standard |
Đen đẳng cấp (GB0) | Standard | Standard |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ (GỒM VAT) | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) | 589.000.000đ | 699.000.000đ |
Hãy để lại thông tin chúng tôi sẽ liên lạc với bạn